Cao đẳng George Brown College
Thông tin chung về trường cao đẳng George Brown College
- Cao đẳng George Brown (GBC) được thành lập vào năm 1967 tại Toronto, thành phố lớn nhất của Canada và cũng là thủ phủ của tỉnh Ontario. Là một trong những trường công lập lớn nhất Canada được chính phủ công nhận, Cao đẳng George Brown có hơn 31.000 sinh viên theo học toàn thời gian. Trong đó, sinh viên quốc tế chiếm khoảng 30%.
- Tọa lạc tại trung tâm thành phố Toronto, Cao đẳng George Brown là trường tương đối đặc biệt so với các trường khác tại Canada. Trường được bao quanh bởi cộng đồng doanh nghiệp lớn và tốt nhất của đất nước. Là sinh viên của George Brown, sinh viên sẽ được tiếp cận được sự phát triển hưng thịnh của xã hội, các hoạt động giải trí và những kinh nghiệm phát triển cá nhân mà Toronto mang lại.
- Trường nằm gần phòng trưng bày nghệ thuật đẳng cấp thế giới, viện bảo tàng, rạp hát và các trung tâm thể thao của Toronto. Sinh viên có thể dễ dàng đi lại giữa các khu học xá cách đó vài phút bằng phương tiện công cộng và trải nghiệm cơ hội làm việc ở môi trường chuyên nghiệp.
- Trường đoạt giải “Canada’s Top 100 Employers 2021” – Top 100 đơn vị tuyển sinh hàng đầu tại Canada. GBC gồm 3 khu học xá tọa lạc tại Casca Loma, St. James và Đại học Toronto Metropolitan (Đại học nổi tiếng tại Toronto).
- Ở trường Cao đẳng George Brown, bạn có nhiều cơ hội lựa chọn các chương trình học vô cùng đa dạng. Các chương trình này cung cấp các kỹ năng bạn cần để thành công trong môi trường làm việc hiện đại. Các lĩnh vực đào tạo chính gồm có: Quản lý xây dựng, Thương mại, và Khoa học Kiến trúc; Thời trang và Trang Sức; Điều dưỡng; Dịch vụ Cộng đồng, Công nghệ thông tin, Khoa học sức khoẻ, Kỹ thuật cơ khí, Kinh doanh và tài chính, Quản trị du lịch – Khách sạn, Quản lý nhân sự…
- Sinh viên có thể chọn học từ hơn 150 chương trình cấp Chứng chỉ nghề, chương trình Cao đẳng (Diploma), chương trình chuyển tiếp lên Đại học, chương trình Cử nhân và Sau Đại học. Thành phố và trường cao đẳng đem lại cho bạn cơ hội trải nghiệm công việc quý báu với các nhà tuyển dụng đa quốc gia hàng đầu trong suốt quá trình học tập và sau khi tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo
Chương trình Anh ngữ (EAP)
Là một chương trình toàn thời gian được phân thành 9 cấp độ, mỗi cấp độ là 8 tuần dành cho sinh viên chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh đầu vào của trường cũng như các trường cao đẳng, đại học khác.
Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 10.
Chương trình Chứng chỉ (Certificate)
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Nền tảng nghệ thuật và thiết kế | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phương tiện truyền thông căn bản | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghiên cứu đá quý | 1 năm | Tháng 9 |
Trang sức | 1 năm | Tháng 9 |
Chuẩn bị biểu diễn khiêu vũ | 1 năm | Tháng 9 |
Khiêu vũ trong thương mại | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu – Chuẩn bị | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ và nghiên cứu khiếm thính | 1 năm | Tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật xây dựng | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kỹ thuật hệ thống ống nước | 1 năm | Tháng 5 |
Kỹ thuật hàn | 1 năm | Tháng 5, tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Trợ tá nha khoa cấp độ I và II | 1 năm | Tháng 9 |
Quản lý văn phòng nha khoa | 1 năm | Tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Dự bị nghề làm bánh | 1 năm | Tháng 1 |
Kỹ thuật nấu ăn | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ nhà hàng khách sạn | 1 năm | Tháng 9 |
Chương trình Cao đẳng (Diploma)
Là chương trình học thuật kéo dài 2 hay 3 năm tuỳ ngành. Chứng chỉ của trường GBC được chấp nhận bởi rất nhiều trường Đại học ở Canada, sau khi hoàn thành chương trình tại GBC, sinh viên dễ dàng chuyển tiếp vào các ĐH danh tiếng khác tại Canada và Mỹ.
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Phân tích lập trình máy tính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lập trình game | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật game | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Sản xuất và thiết kế video | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế đồ họa | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế tương tác | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghiệp kinh doanh thời trang | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thời trang | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật và thiết kế thời trang | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phương pháp làm trang sức | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật trang sức | 3 năm | Tháng 9 |
Biểu diễn khiêu vũ | 2 năm | Tháng 9 |
Diễn xuất trong truyền thông | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu – Biểu diễn | 3 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Kế toán | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Nguồn nhân lực | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Marketing | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh (2 kỳ work experience) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán (2 kỳ work experience) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Tài chính (2 kỳ work experience) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực (2 kỳ work experience) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị dự án (2 kỳ work experience) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản lý hoạt động và chuỗi cung ứng (2 kỳ work experience) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Nhân viên hỗ trợ người khiếm thính và khiếm thị | 2 năm | Tháng 9 |
Tư vấn/bảo vệ phụ nữ và trẻ em bị bạo hành | 2 năm | Tháng 9 |
Tư vấn/bảo vệ phụ nữ và trẻ em bị bạo hành (Accelerated) | 5 tuần, 8 tháng | Tháng 9 |
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | 3 năm | Tháng 9 |
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên (Accelerated) | 12 tháng | Tháng 5 |
Nhân viên cộng đồng | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên cộng đồng (Accelerated) | 5 tuần, 8 tháng | Tháng 5 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Fast-track) | 10 tháng | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Accelerated) | 16 tháng | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Accelerated) | 6 tuần, 8 tháng | Tháng 5 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Công nghệ cải tạo xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên mộc và cải tạo | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kiến trúc | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kiến trúc | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế nội thất | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ điện tử | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Tự động hóa xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Động cơ và kiểm soát | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên cơ khí – Gia công chính xác và CNC | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Quản trị giải trí trong Lão khoa | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên khoa học hành vi | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên khoa học hành vi (Accelerated) | 1 năm | Tháng 9 |
Vệ sinh nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Làm răng giả | 3 năm | Tháng 9 |
Chuyên viên thiết bị nghe | 3 năm | Tháng 9 |
Quản trị thông tin y tế | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Làm bánh và quản trị nghệ thuật làm bánh | 2 năm | Tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn (Integrated Learning) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn – Dinh dưỡng | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thực phẩm và đồ uống – Quản trị nhà hàng | 2 năm | Tháng 1, tháng 5 tháng 9 |
Quản trị hoạt động khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Lập kế hoạch sự kiện | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5 tháng 9 |
Chương trình Cử nhân (Bachelor’s degree)
Chương trình Cử nhân 4 năm này kết hợp việc học trong lớp với các cơ hội thực tập tại nơi làm việc (co-op/field placement). Tổng thời gian học & thực tập sẽ kéo dài 4 năm với 3 đợt thực tập vào năm 2, 3 & 4 (mỗi đợt thực tập kéo dài 1 học kỳ).
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Thiết kế thương hiệu (co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Thiết kế thương hiệu (Bridging) (co-op) | 5 học kỳ | Tháng 5 |
Thiết kế trải nghiệm kỹ thuật số (co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Thiết kế trải nghiệm kỹ thuật số (Bridging) (co-op) | 5 học kỳ | Tháng 5 |
Kinh doanh | ||
Cử nhân danh dự Quản Trị Kinh Doanh (co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thương mại (Digital Marketing) (co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thương mại (Dịch vụ tài chính) (co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Giáo dục trẻ nhỏ (Consecutive diploma/Toronto Metropolitan University Degree) | 4 năm | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Consecutive diploma/George Brown College Degree) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Cử nhân danh dự Lãnh đạo mầm non (Degree completion) | 2 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thông dịch viên (Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ và tiếng Anh) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Cử nhân danh dự Phân tích hành vi | 4 năm | Tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Cử nhân danh dự ngành Kỹ thuật – Quản trị xây dựng | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự ngành Kỹ thuật – Quản trị xây dựng (Bridging) | 2 năm | Tháng 5 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh (Du lịch nhà hàng khách sạn) (co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh (Du lịch nhà hàng khách sạn) (fast-track) (co-op) | 5 kỳ | Tháng 5 |
Cử nhân danh dự Thương mại (Quản trị nấu ăn) | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thương mại (Quản trị nấu ăn) (Bridging) | 5 kỳ | Tháng 5 |
Nghiên cứu ẩm thực | 4 năm | Tháng 9 |
Nghiên cứu ẩm thực (Bridging) | 5 kỳ | Tháng 9 |
Chương trình Chứng chỉ sau đại học (Graduate cerificate)
Chương trình đào tạo từ 8 đến 12 tháng, dành cho các sinh viên đã tốt nghiệp Đại học hay Cao đẳng, đây là những chương trình rất chuyên biệt. Các chương trình Sau ĐH của GBC được soạn thảo để cung cấp cho sinh viên đã tốt nghiệp những kỹ năng cao trong một lĩnh vực nhất định kết hợp với kinh nghiệm làm việc tại một trong những cơ sở hàng đầu tại Toronto.
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Phát triển giải pháp A.I ứng dụng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phát triển blockchain (co-op) | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ điện toán đám mây | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phân tích kinh doanh hệ thống thông tin | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phát triển ứng dụng di động và chiến lược (co-op) | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Mạng không dây | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
An ninh mạng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị thiết kế | 1 năm | Tháng 9 |
Thiết kế kỹ thuật số-Thiết kế game | 1 năm | Tháng 9 |
Concept Art trong công nghiệp giải trí | 1 năm | Tháng 9 |
Hiệu ứng hình ảnh | 1 năm | Tháng 9 |
Sản xuất và thiết kế âm thanh | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị truyền thông tương tác | 1 năm | Tháng 9 |
Chiến lược thiết kế đa ngành | 1 năm | Tháng 9 |
Quản lý thời trang quốc tế | 1 năm | Tháng 9 |
Viết kịch bản và thiết kế dẫn chuyện | 1 năm | Tháng 9 |
Tin học y tế | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phát triển web – thiết kế front-end | 1 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Phân tích đưa ra quyết định trong kinh doanh | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị khởi nghiệp | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị thể thao điện tử | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lập kế hoạch tài chính | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nguồn nhân lực (work experience) | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị Marketing – Truyền thông kỹ thuật số | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị dự án | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Marketing thể thao và sự kiện (work experience) | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị Marketing – Dịch vụ tài chính (work experience) | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Marketing quan hệ chiến lược (co-op) | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị chuỗi cung ứng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và Trẻ nhỏ | ||
Nhân viên phát triển nghề nghiệp | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Bệnh tự kỷ và khoa học hành vi | 1 năm | Tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Sản xuất tiên tiến | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị mô hình thông tin xây dựng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản lý xây dựng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Bánh ngọt Pháp cao cấp | 1 năm | Tháng 5 |
Nghệ thuật nấu ăn Ý | 1 năm | Tháng 5 |
Thực phẩm và quản trị dinh dưỡng | 1 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh du lịch ẩm thực | 1 năm | Tháng 9 |
Ẩm thức quốc tế | 1 năm | Tháng 5 |
Quản trị kinh doanh rượu và thức uống nâng cao | 1 năm | Tháng 9 |
Yêu cầu nhập học
- Tốt nghiệp THPT & đạt 18 tuổi trở lên khi đăng ký chương trình Chứng chỉ/Cao đẳng/Cử nhân/Sau Đại học.
- Chứng chỉ/Cao đẳng: Tiếng Anh IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5), TOEFL iBT 80 (không kỹ năng nào dưới 20) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
- Cử nhân: Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL iBT 84 (không kỹ năng nào dưới 21) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
- Chứng chỉ sau Đại học: Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL iBT 88 (không kỹ năng nào dưới 22) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.