Trường cao đẳng Fleming College
Giới thiệu về Cao đẳng Fleming College
Cao đẳng Fleming thành lập từ năm 1967, được đặt theo tên của nhà phát minh và kỹ sư Sir Sandford Fleming. Đây là học viện duy nhất ở Canada được Hiệp Hội AASHE đề cử là Trung Tâm Bền Vững về chương trình đào tạo và nhận đánh giá Vàng (Gold rating) theo Hệ Thống Đánh Giá Bền Vững (Sustainability Tracking Assessment Rating System) tiêu chuẩn quốc tế. 90% các chương trình đào tạo Diploma toàn thời gian của trường có kết quả học tập ổn định. Theo cuộc khảo sát Key Performance Indicator, 95,7% các nhà tuyển dụng hài lòng hoặc rất hài lòng với những gì sinh viên tốt nghiệp của trường được trang bị để làm việc.
Cao đẳng Fleming tọa lạc tại trung tâm của khu vực Central Ontario, gồm 4 cơ sở đào tạo. Sutherland Campus đặt tại thành phố Peterborough (P) là cở sở lớn nhất với khoảng 5.000 sinh viên theo học toàn thời gian và 70 chương trình đào tạo. Frost Campus nằm cạnh dòng sông Scugog ở khu Lindsay (L) là ngôi nhà của khoa đào tạo nổi tiếng của trường về khoa học môi trường và tài nguyên với khoảng 1.600 sinh viên theo học toàn thời gian. Harliburton Campus ở vùng Harliburton Highlands (H) xinh đẹp là nơi cung cấp các chương trình nghệ thuật và thiết kế. Trong khi đó Cobourg Campus tại thị trấn mang đậm nét lịch sử Cobourg (C) cung cấp các khóa dự bị Academic Upgrading và Continuing Education.
Các chương trình đào tạo của Cao đẳng Fleming sẽ phát triển và hoàn thiện các kỹ năng nghề cho sinh viên trong môi trường học đi đôi với hành và các lớp học được thiết kế với mục tiêu đem lại trải nghiệm thực tế. Cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu gồm phòng thí nghiệm công nghệ sinh học, trung tâm thương mại và công nghệ, studio thiết kế đồ họa, phòng thực hành nấu ăn…
Hai cơ sở đào tạo tại Peterborough và Lindsay có ký túc xá đầy đủ tiện nghi như internet, máy điều hòa, thiết bị giặt ủi, hộp thư cá nhân, sân chơi bóng chuyền, bóng rổ hay tổ chức tiệc barbecue… Đặc biệt có nhân viên hỗ trợ sinh viên 24h.
Chương trình đào tạo
Chương trình tiếng Anh ELB (English as a Second Language Bridge)
Dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp. Chương trình có 8 cấp độ (8 tuần/cấp độ) từ cơ bản đến nâng cao, sinh viên sẽ được xếp lớp phù hợp tùy theo trình độ tiếng Anh.
Cấp độ ELB | IELTS | TOEFL (IBT) |
2 | 2.5 | 0-31 |
3 | 3.0 | 0-31 |
4 | 3.5 | 0-31 |
5 | 4.0 | 32-34 |
6 | 4.5 | 35-45 |
7 | 5.0 | 46-59 |
8 | 5.5 | 60-78 |
Sinh viên sẽ được nâng cao các kỹ năng tiếng Anh, đàm thoại, tham gia các chuyến đi trải nghiệm thực tế và ngoài trời để kết nối với cộng đồng và môi trường địa phương như: leo núi, trượt tuyết, thăm viện bảo tàng, các buổi diễn nghệ thuật, các địa điểm lịch sử… Chương trình ELB được giảng dạy bởi các giáo viên có bằng cấp ESL và giàu kinh nghiệm. Sau khi hoàn tất cấp độ 8 của chương trình tiếng Anh ELB, sinh viên sẽ được chuyển lên học chương trình chính khóa của Cao đẳng Fleming.
Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 6, tháng 9, tháng 10
Học phí: 6.592,99 CAD/kỳ
Chứng chỉ
Ngành học | Thời gian học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ (CAD) |
Phát triển cộng đồng | ||||
Hòa nhập cộng đồng thông qua thực tập co-op | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.169,14 |
Luật và tư pháp | ||||
Dự bị đào tạo nhân viên cứu hỏa | 3 học kỳ | N (Norwood) | Tháng 1, tháng 9 | 10.608,64 |
Thương mại và công nghệ | ||||
Kỹ thuật nghề mộc và cải tạo | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.388,14 |
Kỹ thuật nấu ăn | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 9.122,14 |
Kỹ thuật điện | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.287,14 |
Kỹ thuật cơ khí – hệ thống ống nước | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.312,14 |
Nền tảng thương mại | 2 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.122,23 |
Kỹ thuật hàn | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.278,14 |
Sức khỏe và sự khỏe mạnh | ||||
Trợ tá dược cộng đồng | 3 học kỳ (2 học kỳ + 140 giờ thực tập) | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 2 học kỳ | P/C | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 8.219,14 |
Khoa học môi trường và tài nguyên | ||||
Nghề trồng cây co-op | 3 học kỳ | L | Tháng 1 | 7.965,77 |
Kỹ thuật nổ mìn | 2 học kỳ | L | Tháng 5, tháng 9 | 9.865,69 |
Nghiên cứu môi trường và tài nguyên | 2 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.029,19 |
Kỹ thuật thiết bị hạng nặng | 3 học kỳ | L | Tháng 1 | 18.563,69 |
Lâm nghiệp đô thị | 2 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.029,19 |
Nghệ thuật và thiết kế | ||||
Thợ rèn nghệ thuật | 15 tuần | H | Tháng 1, tháng 9 | 14.329,07 |
Làm gốm | 15 tuần | H | Tháng 9 | 13.958,07 |
Thiết kế hình ảnh kỹ thuật số | 15 tuần | H | Tháng 1 | 13.471,07 |
Hội họa | 15 tuần | H | Tháng 9 | 14.085,34 |
Nghệ thuật vải sợi | 15 tuần | H | Tháng 9 | 14.092,34 |
Nghề thổi thủy tinh | 15 tuần | H | Tháng 1 | 16.891,85 |
Thành phần trang sức | 15 tuần | H | Tháng 1 | 15.820,07 |
Thiết kế hình ảnh chuyển động | 15 tuần | H | Tháng 9 | 13.082,34 |
Nghệ thuật ảnh | 15 tuần | H | Tháng 9 | 14.243,34 |
Khoa học và nghệ thuật tổng quát | ||||
Khoa học và nghệ thuật tổng quát – Chuyển tiếp đại học | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Dự bị khoa học sức khỏe – Chuyển tiếp lên chương trình Advanced Diploma và Degree | 2 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Dự bị khoa học sức khỏe – Chuyển tiếp lên chương trình Certificate và Diploma | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14
|
Cao đẳng
Diploma
Ngành học | Thời gian học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ (CAD) |
Kinh doanh | ||||
Kế toán | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Kinh doanh | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Kinh doanh – Nhân sự | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Khách sạn – Hoạt động khách sạn và nhà hàng | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Quản trị văn phòng – Điều hành | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.826,73 |
Kinh doanh đồ dùng thể thao | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Du lịch – Lữ hành toàn cầu | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Phát triển cộng đồng | ||||
Nhân viên dịch vụ phát triển | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.169,14 |
Sư phạm mầm non | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Hỗ trợ giáo dục | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Hỗ trợ giáo dục – Nâng cao
(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan) |
10 tháng | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Nhân viên sức khỏe tinh thần | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 8.169,14 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 8.169,14 |
Luật và tư pháp | ||||
Dịch vụ cộng đồng và tư pháp | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Dịch vụ hải quan biên giới | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Thư ký luật | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Trợ lý luật sư | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Đào tạo cơ bản về cảnh sát | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Đào tạo cơ bản về cảnh sát – Nâng cao
(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan) |
2 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Bảo vệ, an ninh và điều tra | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.169,14 |
Thương mại và công nghệ | ||||
Kỹ thuật viên nghề mộc và cải tạo | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.388,14 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật máy tính | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.061,23 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.985,23 |
Quản trị nấu ăn | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 9.122,14 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.287,14 |
Nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 45 tuần | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 10.491,64 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật dụng cụ và quản lý | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.064,23 |
Kỹ thuật viên hàn và xây dựng | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.278,14 |
Sức khỏe và sự khỏe mạnh | ||||
Nhà thẩm mỹ học | 3 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 8.169,14 |
Phát triển sức khỏe và sự cân đối | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Quản trị thông tin y tế | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.100,23 |
Trợ tá trị liệu nghề nghiệp và trợ tá vật lý trị liệu | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Trợ tá bác sĩ cấp cứu | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 9.348,94 |
Điều dưỡng phẫu thuật | 1 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | Updating |
Kỹ thuật viên dược | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Điều dưỡng
(Cao đẳng Fleming có liên kết với Đại học Trent đào tạo chương trình cử nhân điều dưỡng) |
5 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 9.096,34 |
Dịch vụ giải trí | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 7.962,23 |
Dịch vụ giải trí – Nâng cao
(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan) |
10 tháng | P | Tháng 9 | Updating |
Khoa học môi trường và tài nguyên | ||||
Sinh học bảo tồn | 4 học kỳ | L | Tháng 1, tháng 9 | 8.906,39 |
Kỹ thuật viên nguồn tài nguyên đất Co-op | 5 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.029,19 |
Khôi phục hệ sinh thái
(Liên kết Đại học Trent, 4 học kỳ tại Cao đẳng Fleming, 4 học kỳ tiếp theo tại Đại học Trent để lấy bằng cử nhân) |
8 học kỳ | L | Tháng 9 | 9.365,90 |
Kỹ thuật viên quản trị hệ thống sinh thái | 4 học kỳ | L | Tháng 1, tháng 9 | 8.029,19 |
Kỹ thuật viên sản xuất điện năng Co-op | 4 học kỳ | L | Tháng 1 | 10.649,27 |
Kỹ thuật viên môi trường/
Tùy chọn Co-op |
4 học kỳ
5 học kỳ |
L | Tháng 1, tháng 9
Tháng 9 |
8.029,19 |
Kỹ thuật viên môi trường – Nâng cao
(Dành cho sinh viên đã có bằng đại học chuyên ngành liên quan) |
2 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.029,19 |
Kỹ thuật viên cá và động vật hoang dã/
Tùy chọn Co-op |
4 học kỳ
5 học kỳ |
L | Tháng 1, tháng 9
Tháng 9 |
8.029,19 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp/
Tùy chọn Co-op |
4 học kỳ
5 học kỳ |
L | Tháng 1, tháng 9
Tháng 9 |
8.029,19 |
Giáo dục hoạt động mạo hiểm và ngoài trời | 4 học kỳ | L | Tháng 9 | 9.365,90 |
Kỹ thuật viên khoan tài nguyên/
Tùy chọn Co-op |
4 học kỳ
5 học kỳ |
L | Tháng 1, tháng 9
Tháng 9 |
8.029,19 |
Kỹ thuật viên lâm nghiệp đô thị Co-op | 5 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.029,19 |
Nghệ thuật và thiết kế | ||||
Thiết kế tích hợp | 3 học kỳ | H | Tháng 9 | 8.658,84 |
Nghệ thuật thị giác và sáng tạo | 3 học kỳ | H | Tháng 9 | 8.751,84 |
Advanced diploma
Ngành học | Thời gian học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ (CAD) |
Kinh doanh | ||||
Quản trị kinh doanh | 6 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Phát triển cộng đồng | ||||
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | 6 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Thương mại và công nghệ | ||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.061,23 |
An ninh máy tính và điều tra | 6 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 9.928,64 |
Sức khỏe và sự khỏe mạnh | ||||
Công nghệ sinh học – Nâng cao | 5 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 9.046,34 |
Trị liệu massage | 5 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.839,43 |
Khoa học môi trường và tài nguyên | ||||
Công nghệ quản lý hệ sinh thái | 6 học kỳ | L | Tháng 1, tháng 9 | 8.029,19 |
Công nghệ quản lý hệ sinh thái – Nâng cao
(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan) |
2 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.029,19 |
Công nghệ môi trường | 6 học kỳ | L | Tháng 1, tháng 9 | 8.029,19 |
Công nghệ cá và động vật hoang dã | 6 học kỳ | L | Tháng 1, tháng 9 | 8.029,19 |
Nghệ thuật và thiết kế | ||||
Thiết kế đồ họa – Truyền thông hình ảnh | 6 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.398,23 |
Chương trình chứng chỉ sau đại học
Ngành học | Thời gian học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí/kỳ (CAD) |
Kinh doanh | ||||
Quản trị kinh doanh toàn cầu | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 9.122,69 |
Quản lý dự án | 2 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 9.166,69 |
Quản lý chuỗi cung ứng – Logistics toàn cầu | 2 học kỳ | P | Tháng 5, tháng 9 | 8.839,43 |
Luật và tư pháp | ||||
Quản trị ứng cứu khẩn cấp và duy trì doanh nghiệp | 3 học kỳ | Online + các lớp cuối tuần | Tháng 1, tháng 9 | 8.169,14 |
Thương mại và công nghệ | ||||
Trí tuệ nhân tạo và thực tế ảo | 3 học kỳ | P | Tháng 9 | 8.839,43 |
Quản trị thực phẩm và dinh dưỡng | 2 học kỳ | Online | Tháng 9 | 8.955,78 |
Cơ khí điện tử | 3 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 9 | 9.046,34 |
Mạng lưới thông tin không dây | 4 học kỳ | P | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 9.709,69 |
Sức khỏe và sự khỏe mạnh | ||||
Giải trí trị liệu | 3 học kỳ | P | Tháng 9 | 9.046,34 |
Khoa học môi trường và tài nguyên | ||||
Quản lý và vận hành hệ thống nước nâng cao Co-op | 37 tuần | L | Tháng 1, tháng 9 | 9.788,69 |
Quy hoạch ứng dụng – Môi trường | 38 tuần | L | Tháng 9 | 8.906,39 |
Nuôi trồng thủy sản Co-op | 3 học kỳ | L | Tháng 9 | 9.788,69 |
Thi hành luật bảo tồn và môi trường | 2 học kỳ | L | Tháng 9 | 9.365,90 |
Truyền thông hình ảnh môi trường | 2 học kỳ | L | Tháng 5 | 9.619,74 |
GIS – Chuyên viên ứng dụng
Có thể học online (học từ xa) |
10 tháng
10 tháng |
L | Tháng 9 | 8.138,19 |
GIS – Chuyên viên bản đồ | 10 tháng | L | Tháng 9 | 8.138,19 |
Tuân thủ sức khỏe, an toàn và và môi trường/ Tùy chọn Co-op | 2 học kỳ | L | Tháng 9 | 9.365,90 |
Nông nghiệp bền vững Co-op | 3 học kỳ | L | Tháng 9 | 8.906,39 |
Quản trị chất thải bền vững | 2 học kỳ | L | Tháng 9 | 9.788,69 |
Nghệ thuật và thiết kế | ||||
Nghệ thuật truyền cảm | 8 tuần | H | Tháng 4 | 7.486,35 |
Thực hành studio độc lập | 15 tuần | H | Tháng 5 | 13.113,85 |
Quản lý và bảo tồn di sản văn hóa | 4 học kỳ | P | Tháng 9 | 9.515,34 |
Quản lý bảo tàng và giám tuyển | 3 học kỳ | P | Tháng 9 | 9.068,43 |
Chi phí học tập (ước tính)
Phí ghi danh: 100 CAD
Ăn ở:
– Phòng chung: ~ 500 CAD trở lên/tháng
– Ăn uống: ~ 187 CAD – 500 CAD/tháng
Sách vở, dụng cụ học tập: ~ 1,200 CAD/kỳ
Chi phí khác: ~100 CAD/tháng
Bảo hiểm: ~ 709 CAD/năm học