Đại học Heidelberg

img
Cử nhân
Bậc học
Đại học Heidelberg

Giới thiệu trường

Trường Đại học Heidelberg được thành lập bởi Rupert I, một trong những đại cử tri của Holy Roman Empire, và trường kết hợp với 11 nguyên thủ quốc gia Đức và nước ngoài. Năm 1890, một giảng viên khoa học tự nhiên đã được bổ sung.

Hiên tại, trường Đại học Heidelberg có 12 khoa, với hơn 13.300 nhân viên, và cung cấp các chương trình cấp bằng tại 100 ngành học với khoảng 31.000 sinh viên.

Các chuyên ngành đào tạo

Khoa học đời sống

  • Sinh học

Nghệ thuật & Nhân văn

  • Nghệ thuật, Biểu diễn & Thiết kế
  • Lịch sử, Triết học & Thần học

Kinh tế & Kinh doanh

  • Kinh tế & Kinh tế lượng

Y học & Sức khỏe

  • Sức khỏe khác

Khoa học Vật lý

  • Hóa học
  • Địa chất, Môi trường, Trái đất & biển
  • Toán học & Thống kê
  • Vật lý và Thiên văn học

Ngôn ngữ & Văn hóa

  • Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học
  • Luật

Khoa học & Công nghệ

  • Khoa học máy tính

Công nhận

Được công nhận hoặc thừa nhận bởi các tổ chức:

Institutional Accreditation or RecognitionMinisterium für Wissenschaft, Forschung und Kunst Baden-Württemberg

Year of first Accreditation1386

Other Specialized or Programmatic AccreditationsMinisterium für Wissenschaft, Forschung und Kunst Baden-Württemberg

Thành viên

Trường hiện đang là thành viên của các tổ chức sau:

  • International Association of Universities (IAU)
  • European University Association (EUA)
  • European Association for International Education (EAIE)
  • League of European Research Universities (LERU)
  • Coimbra Group
  • Hochschulrektorenkonferenz (HRK)
  • Deutscher Akademischer Austauschdienst (DAAD)
  • German U15

Về khóa học này

Thông tin nhanh

 Tên gốc Universität Heidelberg
 Tên tiếng Anh Heidelberg University
 Tên viết tắt
 Năm thành lập 1386
 Khuôn viên chính nằm ở Thành thị
 Màu Svàstone đỏ và vàng
 Phương châm Semper Apertus Always open
 Tôn giáo Không
# Xếp hạng bởi QS Ranking 68
# Xếp hạng bởi Time Higher Ranking 45
# Xếp hạng bởi Webometric 66
  • 28.876Số sinh viên
  • 23,2Sinh viên/Nhân viên
  • 17%Sinh viên quốc tế
  • 55 : 45Tỷ lệ Nữ/Nam

Học phí

Cử nhân Thạc sĩ
Sinh viên bản xứ 0-1000 0-1000
Sinh viên quốc tế 1000-2500 1000-2500