Cao đẳng Cộng đồng Vancouver

img
Cao đẳng
Bậc học
img
1 - 5 - 9
Kỳ nhập học (tháng)
Cao đẳng Cộng đồng Vancouver

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver và những điều nên biết

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver (VCC) thành lập từ năm 1965 với sứ mệnh trang bị cho sinh viên nền tảng kiến thức và kỹ năng thực hành thuần thục nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương. Đến nay, trường tự hào về truyền thống hơn 50 năm đào tạo không chỉ sinh viên trong nước mà còn cho sinh viên quốc tế với các chương trình giáo dục chất lượng cao.

Trường có 2 khu học xá riêng biệt: Broadway Campus và Downtown Campus, đều thuộc khu vực trung tâm Vancouver. Mỗi năm có hơn 15.000 sinh viên theo học tại trường, trong đó có các sinh viên quốc tế đến từ 134 quốc gia khác nhau. Họ tìm thấy mục tiêu, tầm nhìn sự nghiệp của mình với các ngành đào tạo đạ dạng, gắn với thế giới thực của trường.

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver là trường cao đẳng công lập duy nhất tọa lạc tại trung tâm thành phố Vancouver – thành phố lớn thứ 3 của Canada và luôn nằm trong danh sách 10 thành phố đáng sống nhất thế giới do UNESCO công nhận.

Lựa chọn ngành học gì tại Cao đẳng Công lập Vancouver?

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver đào tạo hơn 150 chương trình học ở các cấp độ khác nhau từ Chứng chỉ, Cao đẳng, Cử nhân, đến các chương trình cấp bằng Associate Degrees (tương đương Đại học đại cương). Bất kể bạn đang tìm kiếm ngành học về kinh doanh, thương mại, công nghệ, kỹ thuật, thiết kế đồ họa, quản lý nhà hàng khách sạn, nghệ thuật nấu ăn, làm bánh, chuyên viên thẩm mỹ, tạo mẫu tóc… bạn đều có thể tìm thấy khóa học phù hợp tại VCC.

Với đa dạng chương trình đạo tạo, tại VCC tích hợp nhiều lộ trình học khác nhau cho học sinh muốn chinh phục bằng cấp cao hơn theo cách an toàn và tiết kiệm chi phí hơn. B.C là một trong những tỉnh bang có cơ chế, hệ thống đánh giá tín chỉ chuyển tiếp minh bạch nhất Canada. Điều này giúp sinh viên quốc tế xác định được ngành học có thể lập lộ trình ngay từ ban đầu để đạt mục tiêu.

VCC nổi tiếng với các khóa học kết hợp chương trình thực tập giúp sinh viên có thể bắt đầu làm việc ngay sau khi tốt nghiệp. Theo khảo sát hàng năm của Bộ giáo dục và Phát triển thị trường lao động của tỉnh bang B.C, khoảng 90% sinh viên VCC tìm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp.

Ưu thế khi học tại Vancouver, tỉnh bang British Columbia

Thành phố Vancouver được tạo hóa ưu ái khi nằm bên bờ biển Thái Bình Dương. Nơi đây hội tụ nhiều điều kiện thuận lợi về cảnh sắc thiên nhiên, thời tiết, chính sách cởi mở… Không lạ khi Vancouver được xếp vào Top 10 thành phố đáng sống nhất thế giới khi xem xét nhiều yếu tố:

  • Hệ thống nước và môi trường xanh sạch
  • Dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoàn hảo
  • Người dân vô cùng thân thiện
  • Xã hội an toàn, đảm bảo an ninh
  • Thời tiết ôn hòa (Vancouver là nơi có nhiệt độ ấm áp nhất Canada)
  • Giao thông thuận lợi với hệ thống xe buýt, sky train…
  • Những dãy núi hùng vĩ, bãi biển xinh đẹp chỉ cách trung tâm thành phố một quãng ngắn và dễ dàng tiếp cận

Vancouver có nền kinh tế tăng trưởng nhanh chóng và đóng góp hơn 7,5% GDP của Canada. Từ chỗ dựa vào du lịch và tài nguyên thiên nhiên, Vancouver giờ đây có một nền kinh tế tri thức rộng rãi. Những ngành công nghiệp chính gồm thương mại, điện ảnh và truyền hình, công nghệ, du lịch, tài nguyên thiên nhiên, hàng không và xây dựng. Cơ hội việc làm ở Vancouver đang ngày càng rộng mở.

Tỉnh bang British Columbia là một trong những tỉnh có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất Canada với mức lương trung bình theo giờ cao – 16,75 CAD/giờ. Dự kiến giai đoạn từ 2022 – 2032, tỉnh bang B.C mở ra hơn 1 triệu việc làm mới, trong đó khoảng 650.000 công việc là ở Vancouver.

Chương trình đào tạo, học phí, yêu cầu đầu vào

Chương trình chuyển tiếp đại học (University Transfer)

  • Thời gian học: 1 năm; riêng Associate of Science Degree là 2 năm

Sinh viên có thể lựa chọn chương trình Chuyển tiếp đại học liên quan đến các khối ngành Nghệ thuật, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học máy tính & Hệ thống phần mềm. Sinh viên sẽ hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ (tương đương năm 1 đại học) để chuyển tiếp vào năm 2 các trường cao đẳng hoặc đại học.

Chương trình Kỳ nhập học Học phí toàn khóa học
University Transfer (Nghệ thuật) Tháng 1, tháng 5, tháng 9 18.037 CAD
University Transfer (Khoa học) Tháng 1, tháng 5, tháng 9 18.037 CAD
University Transfer (Kỹ thuật)
– Chuyển tiếp năm 2 Đại học Simon Fraser University
Tháng 9 25.074 CAD
University Transfer (Khoa học máy tính và Hệ thống phần mềm) Tháng 9 20.895 CAD
Associate of Science Degree 

(Computer Science Pathway)

(Tối thiểu 60 tín chỉ)

Tháng 1, tháng 9 39.871 CAD

♦ Yêu cầu đầu vào: Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0); riêng chương trình University Transfer (Nghệ thuật) yêu cầu Toefl iBT 82 (nghe, đọc: 21, nói, viết: 20)

Chương trình Chứng chỉ – Certificate

  • Thời gian học: 5 tháng – 2 năm (tùy ngành học)
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
Chương trình Học phí toàn khóa học Yêu cầu đầu vào
Làm bánh và nghệ thuật bánh ngọt
Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt 

(2 chứng chỉ)

Baking and Pastry Arts

37.775 CAD Toefl iBT 68/ 

Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Thợ làm bánh 

Baking and Pastry Arts-Artisan Baking

25.971 CAD Toefl iBT 68/ 

Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Làm bánh ngọt 

Baking and Pastry Arts-Pastry

25.971 CAD Toefl iBT 68/ 

Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Kinh doanh
Hành chính chuyên nghiệp 22.429 CAD Toefl iBT 80/ 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Trợ lý hành chính pháp lý 10.739 CAD Toefl iBT 80/ 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Trợ lý văn phòng y khoa 12.273 CAD Toefl iBT 80/ 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Khoa mỹ học và tạo mẫu tóc
Tạo mẫu tóc 20.966 CAD Toefl iBT 50/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Thẩm mỹ học và trị liệu spa 17.428 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Nghệ thuật nấu ăn
Món ăn châu Á 11.805 CAD Phỏng vấn với trưởng khoa

Cao đẳng – Diploma 

  • Thời gian học: Từ 16 tháng đến 2,5 năm (tùy ngành). Riêng ngành Thiết kế và phát triển VR/AR 16 tháng thì bao gồm 8 tháng tại VCC và 8 tháng học tại Vancouver Film School
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9 (tùy ngành)
Chương trình Học phí toàn khóa học Yêu cầu đầu vào
Kinh doanh
Kế toán 38.635 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ marketing 38.635 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Thương mại vận tải
Va chạm và sửa chữa ô tô 37.775 CAD Toefl iBT 60/Ielts 5.0 (không band nào dưới 4.5)
Công nghệ dịch vụ ô tô 35.414 CAD Toefl iBT 70/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Khoa mỹ học
Thẩm mỹ học 38.393 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Nghệ thuật nấu ăn
Nghệ thuật nấu ăn 43.087 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Thiết kế
Thiết kế và sản xuất thời trang 34.873 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Thiết kế đồ họa 42.354 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Nghệ thuật trang sức và thiết kế 37.480 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ
Kỹ thuật viên CAD & BIM 41.317 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ hệ thống máy tính 44.858 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ sửa chữa điện tử 39.892 CAD Toefl iBT 70/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Thiết kế và phát triển VR/AR 26.543 CAD 

(8 tháng tại VCC)

Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Giáo dục
Chăm sóc và giáo dục mầm non 44.858 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Khoa học sức khỏe
Khoa học công nghệ nha khoa 42.913 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Trợ tá chăm sóc sức khỏe 42.880 CAD Toefl iBT 76 (nghe, nói: 20, đọc, viết: 18)/Ielts 6.0 (nghe, nói: 6.0, đọc, viết: 5.5)
Trợ tá vật lý trị liệu/Trị liệu nghề nghiệp 48.484 CAD Toefl iBT 90/Ielts 6.5 (nghe, đọc: 6.0, nói, viết: 6.5)
Chuyên viên mắt kính 41.184 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.0 (không band nào dưới 6.0)
Quản trị nhà hàng khách sạn
Quản trị nhà hàng khách sạn 35.414 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Âm nhạc và khiêu vũ
Khiêu vũ 29.530 CAD Toefl iBT 50/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Âm nhạc 30.682 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Chương trình Cử nhân

Dành cho sinh viên đã có bằng Cao đẳng cùng ngành, sinh viên sẽ học thêm 2 năm nữa để lấy bằng Cử nhân.

  • Thời gian học: 2 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 9
Chương trình Học phí toàn khóa học Yêu cầu đầu vào
Quản trị nhà hàng khách sạn 37.841 CAD Tốt nghiệp Cao đẳng về Nhà hàng khách sạn hoặc tương đương 

GPA>=2.0, Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Âm nhạc 35.200 CAD Tốt nghiệp Cao đẳng về Âm nhạc hoặc các ngành liên quan 

Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Chương trình sau Đại học (Post-Degree Diploma)

  • Thời gian học: 2 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
Chương trình Học phí toàn khóa  Yêu cầu đầu vào
Quản trị kinh doanh 38.635 CAD Tốt nghiệp Đại học 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Hoặc Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)

Quản trị kinh doanh và dự án 38.635 CAD Tốt nghiệp Đại học 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Hoặc Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)

Quản trị nhà hàng khách sạn 30.908 CAD Tốt nghiệp Đại học 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Hoặc Toefl iBT 80

Quản trị và an ninh công nghệ mạng 40.236 CAD Tốt nghiệp Đại học 

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Hoặc Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)/

Các chi phí khác

Phí ghi danh: 145 CAD (không hoàn lại)

Chi phí ăn ở (ước tính): 13.000 CAD/năm

Về khóa học này