img
Cao đẳng
Bậc học
Cao đẳng Niagara College

Giới thiệu sơ lược về trường cao đẳng Niagara College

Cao đẳng Niagara được thành lập năm 1967 tại Welland là một trong 24 trường cao đẳng công lập lớn nhất tỉnh Ontario. Trường mang tên dòng thác Niagara xinh đẹp – một trong bảy kỳ quan thiên nhiên của thế giới. Nơi đây không những là điểm đến du dịch nổi tiếng, trung tâm thương mại quốc tế mà còn là nơi an toàn và sự lựa chọn hàng đầu cho việc học tập xây dựng nghề nghiệp tương lai, điều này minh chứng cho số lượng sinh viên đang theo học tại đây: Hiện nay trường có hơn 12.000 sinh viên theo học toàn thời gian và 4.700 sinh viên quốc tế đến từ hơn 95 quốc gia khác nhau trên thế giới. Trường đạt 88.1% sự hài lòng của nhà tuyển dụng và 89% tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp (theo KPI Result 2017-2018).

Trường có 2 khu học xá, Niagara-on-the-lake và Welland. Niagara-on-the-lake là một khu học xá có vườn nho, nhà máy sản xuất rượu nhằm phục vụ cho chương trình đào tạo của ngành rượu vang, nơi đây nằm gần vách đá Niagara, nơi được Liên hợp quốc chỉ định là khu dự trữ sinh quyển thế giới. Khuôn viên Welland tọa lạc trên một không gian xanh và thân thiện mới đây đã được đầu tư với kinh phí 90 triệu đô la.

Đến với Niagara, sinh viên sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập với tiêu chuẩn quốc tế, các lớp học được trang bị cơ sở vật chất hiện đại như: phòng lab, phòng internet, phòng thí nghiệm, wifi…Được hòa mình cùng lớp học sôi động với sự giảng dạy tận tình của các vị giáo sư đầy kinh nghiệm. Hơn nữa, cơ hội được làm việc tại các doanh nghiệp tên tuổi đã và đang tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận với môi trường làm việc năng động thông qua chương trình co-op.

Chương trình đào tạo của Cao đẳng Niagara

1. Tiếng Anh dự bị EAP

Chương trình tiếng Anh EAP cung cấp những khóa học nâng cao các kỹ năng tiếng Anh cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp. Chương trình đào tạo có 5 cấp độ từ căn bản đến nâng cao. Ở cấp độ 5, sinh viên sẽ được học song song giữa tiếng Anh học thuật và các môn học chính khóa. Tất cả các giáo viên đều có chứng chỉ giảng dạy TESOL và có kinh nghiệm lâu năm trong giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên quốc tế.

  • Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 5, tháng 9
  • Học phí: 4.995 CAD/4 tháng

2. Chứng chỉ

Ngành Thời gian Khai giảng Học phí/kỳ
Kinh doanh và khách sạn
Tạo mẫu tóc 3 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.800
Quản trị văn phòng – Tổng quát 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Thực phẩm và rượu Canada
Nghệ thuật làm bánh 2 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 10.500
Kỹ thuật làm bếp 2 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 10.500
Truyền thông
Nghệ thuật và thiết kế cơ bản 2 kỳ Tháng 9 9.200
Kỹ thuật và công nghệ
Kỹ thuật mộc và tân trang 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.200
Kỹ thuật điện 2 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.500
Kỹ thuật cơ khí – Thợ máy tổng quát 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Kỹ thuật hàn 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Môi trường
Kỹ thuật làm vườn phong cảnh 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Sức khỏe và thể dục ứng dụng
Phụ tá nhà thuốc cộng đồng 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Phụ tá nha khoa – Cấp độ 1 & 2 2 kỳ Tháng 9 11.500
Quản trị văn phòng nha 2 kỳ Tháng 9 9.000
Nhân viên hỗ trợ cá nhân 2 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.100
Nghiên cứu tự do và học thuật
Khoa học và nghệ thuật tổng quát 2 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.000
Dịch vụ cộng đồng-dự bị 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Công nghệ-dự bị 2 kỳ Tháng 9 9.000
Khoa học sức khỏe-dự bị 2 kỳ Tháng 9 9.000

 3. Cao đẳng (2-3 năm)

Ngành Thời gian Khai giảng Học phí/kỳ
Kinh doanh và khách sạn
Thư ký văn phòng luật 4 kỳ Tháng 9 8.600
Quản trị văn phòng – Điều hành (Co-op) 3 kỳ Tháng 9 9.100
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế 4 kỳ Tháng 9 9.000
Khách sạn – Hoạt động khách sạn và nhà hàng (Co-op) 4 kỳ Tháng 9 9.800
Khách sạn-Hoạt động khách sạn và nhà hàng 4 kỳ Tháng 1 9.600
Quản trị du lịch – Phát triển kinh doanh (Co-op) 4 kỳ Tháng 9 9.800
Kinh doanh-Kế toán 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Kinh doanh – Tổng quát 4 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.000
Kinh doanh – Kinh doanh quốc tế 4 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.000
Kinh doanh – Bán hàng và tiếp thị 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Chuyên gia thẩm mỹ 4 kỳ Tháng 9 9.200
Quản trị kinh doanh – Kế toán (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Quản trị kinh doanh – Kế toán 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Quản trị kinh doanh – Nhân sự (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.100
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Quản trị kinh doanh – Marketing (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.100
Quản trị kinh doanh – Quản lý điều hành & chuỗi cung ứng (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.100
Thực phẩm và rượu Canada
Quản lý bếp (Co-op) 4 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 10.700
Kỹ thuật viên xưởng rượu và trồng nho 5 kỳ Tháng 9 9.000
Quản lý hoạt động nhà máy bia 4 kỳ Tháng 1, tháng 5, tháng 9 9.800
Cách tân ẩm thực và công nghệ thực phẩm 6 kỳ Tháng 9 10.500
Môi trường
Kỹ thuật viên môi trường – Thực địa và phòng thí nghiệm (Co-op) 4 kỳ Tháng 9 9.200
Kỹ thuật viên nhà kính (Co-op) 4 kỳ Tháng 9 9.300
Kỹ thuật viên nhà kính 4 kỳ Tháng 1 9.300
Kỹ thuật viên làm vườn (Co-op) 4 kỳ Tháng 9 9.300
Kỹ thuật viên làm vườn 4 kỳ Tháng 1 9.300
Kỹ thuật viên cảnh quan (Co-op) 4 kỳ Tháng 9 9.300
Kỹ thuật viên cảnh quan 4 kỳ Tháng 1 9.300
Kỹ thuật viên năng lượng tái chế 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.700
Nghiên cứu tư pháp và cộng đồng
Giáo dục mầm non 4 kỳ Tháng 1 9.100
Trợ lý giáo dục-Hỗ trợ nhu cầu đặc biệt 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.100
Cảnh sát 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Bảo vệ, an ninh và điều tra – An ninh riêng tư 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Bảo vệ, an ninh và điều tra – Dịch vụ hải quan biên giới 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Liệu pháp giải trí 4 kỳ Tháng 9 9.200
Chăm sóc trẻ em và thanh niên 6 kỳ Tháng 9 9.800
Kỹ thuật và công nghệ
Kỹ thuật mộc và tân trang (Co-op) 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.500
Kỹ thuật viên dân dụng 4 kỳ Tháng 9 10.200
Kỹ thuật viên điện lực 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.200
Kỹ thuật viên điện tử 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.200
Kỹ thuật viên cơ khí 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 10.000
Kỹ thuật viên quang tử (Laser) 4 kỳ Tháng 9 9.500
Kỹ thuật viên năng lượng tái tạo 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.700
Kỹ thuật viên hàn 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Kỹ thuật viên máy tính 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.200
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 10.200
Công nghệ kỹ thuật điện (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.500
Công nghệ kỹ thuật điện tử (Co-op) 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.500
Công nghệ kỹ thuật quang tử (Laser) 6 kỳ Tháng 9 9.500
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Quản lý xây dựng) 6 kỳ Tháng 9 10.200
Truyền thông
Diễn xuất cho phim và truyền hình 4 kỳ Tháng 9 10.000
Lập trình viên máy tính 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính – Công nghệ mạng và đám mây 4 kỳ Tháng 9 9.000
Nhiếp ảnh 4 kỳ Tháng 9 11.700
Phát sóng – Sản xuất phim 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.700
Phát sóng – Xướng ngôn viên đài phát thanh và truyền hình 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.700
Phát sóng – Sản xuất chương trình truyền hình 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.700
Phân tích lập trình máy tính (Co-op) 5 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Phát triển game 6 kỳ Tháng 9 9.600
Thiết kế đồ họa 6 kỳ Tháng 1, tháng 9 10.000
Sức khỏe và thể dục ứng dụng
Kỹ thuật viên dược 4 kỳ Tháng 9 9.100
Rèn luyện sức khỏe và thể dục 4 kỳ Tháng 9 9.500
Quản trị thể thao 4 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.000
Quản lý thể thao 6 kỳ Tháng 9 9.000

 4. Cử nhân (4 năm)

Ngành Khai giảng Học phí/kỳ
Quản trị kinh doanh – Nhà hàng khách sạn Tháng 9 10.500
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực Tháng 9 10.300
Kinh doanh ứng dụng – Thương mại quốc tế và phát triển toàn cầu Tháng 9 10.300

5. Sau đại học (1 năm)

Ngành Thời gian Khai giảng Học phí/kỳ
Chưng cất thủ công 2 kỳ Tháng 1, tháng 9 9.600
Bệnh tự kỷ & Khoa học hành vi 2 kỳ Tháng 9 9.600
Nghề nuôi ong thương mại 3 kỳ Tháng 1 8.600
Sức khỏe tinh thần cộng đồng 2 kỳ Tháng 1, 5, 9 9.500
Phục hồi hệ sinh thái 2 kỳ Tháng 9 9.500
Đánh giá và quản lý môi trường 2 kỳ Tháng 1, 9 9.500
Khoa học rèn luyện cho sức khỏe & hiệu suất 2 kỳ Tháng 9 10.000
Hệ thống thông tin địa lý – Quản lý không gian địa lý 3 kỳ Tháng 9 9.600
Lão khoa 2 kỳ Tháng 1, 5, 9 10.000
Quản trị chăm sóc sức khỏe 2 kỳ Tháng 1, 5, 9 9.600
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch 2 kỳ Tháng 1, 5, 9 9.500
Quản trị nguồn nhân lực  2 kỳ Tháng 1, 9 9.500
Kỹ thuật tự động công nghiệp 3 kỳ Tháng 9 8.600
Quản trị kinh doanh quốc tế 2 kỳ Tháng 1, 5, 9 9.500
Chăm sóc giảm đau 2 kỳ Tháng 1, 5, 9 9.700
Quan hệ công chúng 2 kỳ Tháng 9 9.500
Giảng dạy tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai (TESL) 2 kỳ Tháng 9 9.500
Quản trị kinh doanh rượu vang 2 kỳ Tháng 9 9.600

Chi phí khác    

  • Phí ghi danh: 100 CAD
  • Phí thực tập: 475 CAD/kỳ thực tập
  • Phí đón sân bay: 175 CAD

Nhà ở

  • Nhà người bản xứ: 850 CAD/tháng
  • Ký túc xá: 7.620 CAD (Tháng 9-Tháng 4)

Yêu cầu đầu vào trực tiếp

  • Chương trình Chứng chỉ và Cao đẳng: TOEFL 79 (kỹ năng viết và nói: 20)/ IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • Chương trình Cử nhân & Sau đại học: TOEFL 80 (kỹ năng viết và nói: 22)/ IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Về khóa học này