Cao đẳng Bách khoa Seneca Polytechnic
Thông tin nổi bật về Cao đẳng Bách khoa Seneca
Đây là một trong những trường cao đẳng lớn nhất Canada nhận được sự hỗ trợ về tài chính từ chính phủ. Cao đẳng Seneca hiện có nhiều cơ sở đào tạo chuyên ngành đa dạng đáp ứng nhu cầu của sinh viên trong và ngoài nước. Các cơ sở của Seneca đều tọa lạc tại Toronto – thủ phủ của tỉnh Ontario, một trong những thành phố đa văn hóa, thân thiện và an toàn nhất trên thế giới. Toronto cũng là một trong bốn thành phố lớn nhất Bắc Mỹ, được đánh giá đứng đầu trong lựa chọn nơi ở & làm việc.
Các cơ sở chính của Cao đẳng Seneca gồm: King campus (KG), Markham campus (MK), Newnham campus (NH), Peterborough (YPQ), Seneca International Academy (SIA), Seneca@York campus (SY), Yorkgate campus (YG), Seneca Downtown.
Chương trình đào tạo
Chuơng trình tiếng Anh ELI (English Language Institute)
Chương trình có 8 cấp độ, 7 tuần/cấp độ. Ở cấp độ 6, 7, 8, sinh viên sẽ học tiếng Anh và một số môn được tính tín chỉ vào chương trình chính khóa. Hoàn tất cấp độ 8, sinh viên được vào học thẳng chương trình chính khóa của Seneca.
Các kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 10.
Học phí: 3.638,25 CAD/1 cấp độ (7 tuần)
Chương trình Chứng chỉ
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật sáng tạo, Phim hoạt hình và Thiết kế | ||
Nền tảng nghệ thuật | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 |
Cắm hoa | 8 tháng | Tháng 9 |
Sản xuất âm nhạc độc lập | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 |
Viết nhạc và biết diễn | 8 tháng | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh | ||
Quản trị tài sản | 8 tháng | Tháng 9 |
Lập kế hoạch tài chính | 8 tháng | Tháng 1, 9 |
Quản trị nguyên tắc dịch vụ tài chính | 8 tháng | Tháng 9 |
Công nghệ tài chính | 8 tháng | Tháng 1, 9 |
Dự bị kinh doanh | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 |
Sức khỏe và Sự cân đối | ||
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | 1 năm | Tháng 1
Tháng 5, tháng 9 |
Du lịch và Nhà hàng, khách sạn | ||
Dịch vụ bay | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 |
Nền tảng về nhà hàng khách sạn | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 |
Du lịch – Hoạt động lữ hành | 8 tháng | Tháng 1, 5, 9 |
Thời trang và Thẩm mỹ | ||
Nghiên cứu thời trang | 8 tháng | Tháng 1, 9 |
Công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật cơ khí (Chế tạo dụng cụ, nhuộm/làm khuôn) |
8 tháng | Tháng 9 |
Nghệ thuật tự do và Chuyển tiếp đại học | ||
Nghệ thuật tổng quan | 1 năm | Tháng 1, 9 |
Chương trình Cao đẳng
* Diploma:
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật sáng tạo, Phim hoạt hình và Thiết kế | ||
Minh họa | 16 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế truyền thông tương tác (Internship) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Diễn xuất trong Ghi hình và Giọng nói | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Hàng không | ||
Hoạt động hàng không (Optional co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Kế toán | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kế toán và bảng lương (Optional work term) | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh – Bảo hiểm (Optional co-op) | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Kinh doanh quốc tế | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh – Marketing | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quảng cáo sáng tạo | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ tài chính – Dịch vụ khách hàng | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên thư viện và thông tin (Field placement) | 2 năm | Tháng 9 |
Vận tải quốc tế và hải quan (Optional co-op) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Điều hành (Field placement) | 12 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị văn phóng – Dịch vụ y tế | 12 tháng | Tháng 1, tháng 5
Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Luật | 12 tháng | Tháng 9 |
Giáo dục, Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Sư phạm trẻ nhỏ (Field placement) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Field work) | 2 năm | Tháng 9
Tháng 1 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoa (Field work) | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội – Người nhập cư và người tị nạn (Field placement) | 2 năm | Tháng 9 |
Khoa học hành vi (Field work) | 16 tháng
24 tháng |
Tháng 1
Tháng 9 |
Sức khỏe và Sự cân đối | ||
Kỹ thuật viên kính mắt (Work term) | 2 năm | Tháng 9 |
Sự cân đối và phát triển sức khỏe | 2 năm | Tháng 9 |
Sự an toàn và phòng ngừa tại nơi làm việc | 2 năm | Tháng 9 |
Du lịch và Nhà hàng, khách sạn | ||
Quản trị dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị du lịch-dịch vụ – Kinh doanh du lịch quốc tế (Optional Co-op) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị du lịch-dịch vụ – Dịch vụ lữ hành (Optional Co-op) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ bay: Quản trị vận hành và buồng lái (Field placement) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ thông tin | ||
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính (Optional Co-op) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Lập trình viên máy tính | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Phương tiện truyền thông | ||
Chương trình phát thanh – Radio (Field placement) | 2 năm | Tháng 9 |
Chương trình phát thanh – Truyền hình (Field placement) | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Sản xuất sự kiện và phương tiện truyền thông
(Field placement) |
2 năm | Tháng 9 |
Báo chí (Field placement) | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Thời trang và Thẩm mỹ | ||
Kỹ thuật và quản lý mỹ phẩm | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Chuyên gia thẩm mỹ | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kinh doanh thời trang | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật trưng bày (Field placement) | 2 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí (Thiết kế dụng cụ) | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên cơ khí – Lập trình CNC
(Optional Work term) |
2 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật hệ thống xây dựng
(Optional Work term) |
2 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật dân dụng (Optional Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật phòng cháy | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử (Optional Co-op) | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Khoa học | ||
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa học | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 |
Quản trị cảnh quang môi trường (Optional co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên môi trường (Optional Co-op) | 2 năm | Tháng 9 |
Luật, Quản trị và An toàn công cộng | ||
Quản trị bất động sản (Đánh giá và định giá) (Field placement) | 2 năm | Tháng 9 |
Thư ký luật (Field placement) | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Thư ký luật (Accelerated) (Field placement) | 9 tháng | Tháng 1, 9 |
Nền tảng cảnh sát | 16 tháng
24 tháng |
Tháng 1
Tháng 9 |
Nghệ thuật tự do và Chuyển tiếp đại học | ||
Nghệ thuật và khoa học-chuyển tiếp đại học | 2 năm | Tháng 1, 9 |
Nghệ thuật tự do-chuyển tiếp đại học | 2 năm | Tháng 1, 9 |
* Advanced Diploma:
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật sáng tạo, Phim hoạt hình và Thiết kế | ||
Hoạt hình | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế đồ họa (Field placement) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Hàng không | ||
An toàn hàng không (Optional co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Kế toán và tài chính (Optional co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Lập kế hoạch tài chính
(Optional co-op) |
3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực
(Optional co-op) |
3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế (Optional co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing
(Optional co-op) |
3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9
Tháng 1 |
Quản trị kinh doanh – Mua hàng và quản lý nguồn cung (Field placement) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Giáo dục, Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên (Field placement) | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ thông tin | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Phân tích và lập trình máy tính (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Thời trang và Thẩm mỹ | ||
Nghệ thuật thời trang (Field placement) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh thời trang | 3 năm | Tháng 9 |
Thẩm mỹ học và liệu pháp spa (Field work) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế công nghiệp | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật phòng cháy (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Khoa học xây dựng (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Tự động hóa (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Khoa học | ||
Công nghệ sinh học – Nâng cao (Optional Worrk term) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ phòng thí nghiệp hóa học – Dược (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ môi trường (Optional Co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Chương trình Cử nhân
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Kinh doanh | ||
Thương mại – Quản trị kinh doanh (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Quản trị kinh doanh kinh quốc tế (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương Mại – Marketing (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Thương mại – Lập kế hoạch tài chính (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Quản trị nhân sự (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thương mại – Kế toán và tài chính (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Hàng không | ||
Công nghệ hàng không (Work term) | 4 năm | Tháng 9 |
Giáo dục, Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Phát triển trẻ em (Work term) | 4 năm | Tháng 9 |
Tâm lý hành vi (Work term) | 4 năm | Tháng 9 |
Sức khỏe và Sự cân đối | ||
Quản trị chăm sóc sức khỏe (Worrk term) | 4 năm | Tháng 9 |
Giải trí trị bệnh (Work term) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ thông tin | ||
Thương mại-Quản trị công nghệ kinh doanh (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khoa học và phân tích dữ liệu (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ-Tin học và an ninh (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ-Phát triển phần mềm (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ sư phần mềm (Co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế và quản trị công nghệ thông tin (Co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Phương tiện truyền thông | ||
Truyền thông và phương tiện truyền thông (Work term) | 4 năm | Tháng 9 |
Phương tiện truyền thông tương tác (Work term) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Luật, Quản trị và An toàn công cộng | ||
Phân tích tội phạm và trí óc (Work term) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khoa học | ||
Công nghệ sinh học (Work term) | 4 năm | Tháng 9 |
Chương trình Chứng chỉ Sau Đại học (Graduate certificate)
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học |
Nghệ thuật sáng tạo, Phim hoạt hình và Thiết kế | ||
Phim hoạt hình 3D | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Phim hoạt hình và nghệ thuật game | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Hiệu hứng hình ảnh cho phim và truyền hình | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị sự kiện – Thiết kế sáng tạo | 8 tháng | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Lập kế hoạch tài chính (Field placement) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị tuân thủ dịch vụ tài chính (Field placement or industry-related project) | 8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị thương hiệu (Optional work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Marketing sự kiện – Thể thao, giải trí, nghệ thuật (Optional co-op) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ tài chính | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Kiểm tra gian lận và kế toán pháp lý | 8 tháng | Tháng 9 |
Phân tích kinh doanh | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics quốc tế | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nhân sự (Optional Co-op) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị Marketing (Optional work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị lĩnh vực xã hội và phi lợi nhuận (Optional work term) | 8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị doanh nghiệp bền vững (Optional work term) | 8 tháng | Tháng 9 |
Thực hành kế toán chuyên nghiệp | 12 tháng | Tháng 9 |
Truyền thông xã hội (Field placement) | 8 tháng | Tháng 9
Th |
Quản trị Marketing thể thao điện tử | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kỹ năng kinh doanh và cải tiến | 8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị di trú | 8 tháng | Tháng 9 |
Bán hàng chuyên nghiệp | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Giáo dục, Dịch vụ cộng đồng và xã hội | ||
Trẻ sơ sinh và sức khỏe tinh thần trẻ nhỏ (Field placement) | 8 tháng | Tháng 9 |
Can thiệp sức khỏe tinh thần | 8 tháng | Tháng 5 |
Du lịch và Nhà hàng, khách sạn | ||
Phát triển kinh doanh nhà hàng khách sạn quốc tế (Optional Work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị hoạt động nhà hàng khách sạn quốc tế (Optional Work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Lãnh đạo dịch vụ nhà hàng khách sạn quốc tế (Optional Work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Phương tiện truyền thông | ||
Quan hệ chính phủ (Optional Work term) | 1 năm | Tháng 9 |
Quan hệ công chúng – Truyền thông doanh nghiệp
(Optional Work term) |
1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Sản xuất tư liệu và những câu chuyện có thật | 8 tháng | Tháng 1 |
Truyền thông kỹ thuật (Optional Work term) | 1 năm | Tháng 5 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị an ninh mạng và mối đe dọa (Optional Work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9
Tháng 1, tháng 5 |
Nhân viên phát triển ứng dụng dữ liệu (Optional Work term) | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị dự án – Công nghệ thông tin (Optional Work term) | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ thông tin kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kiến trúc và quản trị đám mây | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9
Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật | ||
Quản trị dự án – Môi trường | 8 tháng | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quy hoạch đô thị và vận tải bền vững | 8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Điều tra và thi hành luật lệ nâng cao | 8 tháng | Tháng 9 |
Yêu cầu đầu vào Cao đẳng Seneca
- Chương trình Chứng chỉ, Cao đẳng: TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20)/ IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5).
- Chương trình Cử nhân: TOEFL iBT 84 (không band nào dưới 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
- Chương trình Chứng chỉ Sau Đại học: TOEFL iBT 88 (không band nào dưới 22)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0).
Sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào của Cao đẳng Seneca có thể tham gia các lớp Anh ngữ tại Học viện ELI của trường.