
Tại Đại học Tilburg, sứ mệnh của trường là truyền cảm hứng cho sinh viên để phát huy hết tiềm năng của họ và làm như vậy, có tác động tích cực đến xã hội xung quanh họ. Các chương trình giáo dục của Đại học Tilburg thấm nhuần nhận thức xã hội rộng lớn cùng với các kỹ năng cá nhân và chương trình chuyên nghiệp. Trường cung cấp học tập và phát triển ở tất cả các cấp độ nghề nghiệp. Công việc nghiên cứu của Tilburg nhằm mục đích nâng cao biên giới kiến thức về các vấn đề và chủ đề có giá trị trực tiếp cho xã hội. Nó được tích cực phổ biến và áp dụng trong cộng đồng với mục tiêu này trong tâm trí. Trở thành sinh viên tại Đại học Tilburg có nghĩa là nhận thức rõ hơn về các vấn đề phải đối mặt với thế giới toàn cầu hóa nhanh chóng của chúng ta và làm thế nào bạn có thể đóng góp cho sự phát triển của một xã hội tốt hơn, công bằng hơn và bền vững hơn.
Trong khi văn hóa của Hà Lan bắt nguồn từ truyền thống Kitô giáo và là cái nôi nhân văn của di sản châu Âu, Tilburg mở cửa cho tất cả các nền văn hóa và truyền thống, và tích cực mời sinh viên, học giả và các học viên từ khắp nơi trên thế giới tham gia vào các hoạt động của trường. Đại học Tilburg cung cấp các cơ hội để theo đuổi học tập và phản ánh bất kể triết lý cá nhân.
Trường cố gắng duy trì một vị trí rất nổi bật trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn từ kinh tế và quản trị kinh doanh đến luật pháp, khoa học xã hội, nhân văn và thần học. Trong nhiều lĩnh vực, trường đã được xếp hạng một trong những trường hàng đầu ở châu Âu.
Chương trình đào tạo tại Đại học Tilburg
Chương trình Cử nhân
Ngành | Thời gian học |
International Business Administration | 3 năm |
Data Sciense | 3 năm |
Entrepreneurship and Business Innovation | 3 năm |
Liberal Arts and Sciences | 3 năm |
LLB Global Law | 3 năm |
Cognitive Science and Artificial Intelligence | 3 năm |
Psychology | 3 năm |
Theology | 3 năm |
Economics | 3 năm |
Econometrics and Operations Research | 3 năm |
Online Culture: Art, Media and Society | 3 năm |
Global Management of Social Issues | 3 năm |
Human Resource Studies: People Management | 3 năm |
International Sociology | 3 năm |
Yêu cầu đầu vào
-
- Tốt nghiệp trung học phổ thông với điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp phổ thông tối thiểu là 8.0
- IELTS 6.0 (tối thiểu 5.5 Writing and Speaking) hoặc tương đương
- Một số ngành yêu cầu làm test toán
Chương trình Thạc sĩ
Ngành | Thời gian học |
Accountancy | 1 năm |
Applied Social Psychology (Double degree) | 2 năm |
Art and Media Studies | 1 năm |
Business Analytics and Operations Research | 1 năm |
Business Communication and Digital Media | 1 năm |
Children’s Literature, Media and Culture (Multiple degree) | 2 năm |
Christianity and Society | 1 năm |
Cognitive Neuropsychology | 1 năm |
Cognitive Science and Artificial Intelligence | 2 năm |
Communication and Information Sciences | 1 năm |
Communication and Cognition | 1 năm |
Cross-Cultural Economic Psychology (Double degree) | 1 năm |
Data Science and Entrepreneurship (joint degree) | 2 năm |
Data Science and Society | 1 năm |
Digital Culture Studies | 1 năm |
Econometrics and Mathematical Economics | 1 năm |
Economic Psychology | 1 năm |
Economic Psychology: Wroclaw-Tilburg (Double degree) | 2 năm |
Economics | 1 năm |
Economics: Behavioral Economics | 1 năm |
Economics: Data Science | 1 năm |
Economics: Financial Economics | 1 năm |
Economics: Law and Economics | 1 năm |
Economics: Public Policy | 1 năm |
Economics: Sustainable Development | 1 năm |
European Law and Global Risk (LLM) | 1 năm |
Finance | 1 năm |
Finance: CFA | 1 năm |
Health Humanities | 1 năm |
Health, Wellbeing and Society | 1 năm |
Human Resource Studies | 1 năm |
Information Management | 1 năm |
Information Technology for Enterprise Management (Double Degree) | 1 năm |
International Business Law (LLM) | 1 năm |
International Business Tax Economics | 1 năm |
International Business Tax Law (LLM) | 1 năm |
International Law and Global Governance (LLM) | 1 năm |
International Management | 1 năm |
International Master in Management of IT (IMMIT) | 2 năm |
Labour Law and Employment Relations (LLM) | 1 năm |
Law and Technology (LLM) | 1 năm |
Management of Cultural Diversity | 1 năm |
Marketing Analytics | 1 năm |
Marketing Management | 1 năm |
New Media Design | 1 năm |
Organization Studies | 1 năm |
People Management for Global Social Challenges | 1 năm |
Philosophy of Contemporary Challenges | 1 năm |
Philosophy of Humanity and Culture | 1 năm |
Politics, Policy and Societal Development | 1 năm |
Positive Psychology and Well-being | 1 năm |
Public Governance: Public Administration, Economics and Law (MSc) | 1 năm |
Quantitative Finance and Actuarial Science | 1 năm |
Research Master in Business | 1 năm |
Research Master in Business: Accounting track | 1 năm |
Research Master in Business: Management – Information and Supply Chain track | 2 năm |
Research Master in Business: Management – Organization and Strategy | 2 năm |
Research Master in Business: Marketing track | 2 năm |
Master Master in Business: Operations Research track | 2 năm |
Research Master in Economics | 2 năm |
Research Master in Linguistics and Communication Sciences | 2 năm |
Research Master in Psychology: Individual Differences and Assessment | 2 năm |
Research Master in Social and Behavioral Sciences | 2 năm |
Sociology | 1 năm |
Sociology and Population Studies (Double degree) | 1,5 năm |
Sociology and Social Research (Double degree) | 2 năm |
Sociology: Bamberg – Tilburg (Double degree) | 2 năm |
Strategic Management: Consultancy | 1 năm |
Strategic Management: Entrepreneurship | 1 năm |
Supply Chain Management | 1 năm |
Work and Organizational Psychology | 1 năm |
Yêu cầu đầu vào
-
- Tốt nghiệp đại học với chuyên ngành liên quan loại Khá
- IELTS 6.5 hoặc tương đương
- GMAT 600 đối với chuyên ngành Kinh tế và quản trị